Hướng dẫn lắp đặt hệ thống chiếu sáng cho sân bóng đá mini hoặc sân thi đấu tennis
Yêu cầu kĩ thuật trong chiếu sáng sân bóng đá
Đèn chiếu sáng sân bóng đá truyền thống thường là đèn halogen kim loại hoặc đèn pha 400W-2000W. Sử dụng đèn truyền thống có nhiều hạn chế như ánh sáng chói, tiêu thụ điện năng cao, tuổi thọ ngắn, bất tiện trong bảo dưỡng thay thế, nghèo chỉ số màu. Với các lý do trên, đèn truyền thống khó có thể đáp ứng yêu cầu chiếu sáng của sân vận động thể thao hiện đại. Chính vì lý do đó mọi người thường sử dụng đèn LED sân bóng để tiết kiệm điện hơn, ánh sáng tốt hơn, và tuổi thọ cao hơn.

ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCXDVN-333-2005

ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VÀ FIFA: BS EN 12193:2007

CHIỀU CAO LẮP ĐẶT ĐÈN

KIỂU ĐÈN
Đường cong phân bố cường độ ánh sáng
- Đèn pha có phân bố ánh sáng hẹp là đèn có góc phân tán ánh sáng
b. Đèn pha có phân bố ánh sáng trung bình là đèn có góc phân tán ánh sáng
c. Đèn pha có phân bố ánh sáng rộng là đèn có góc phân tán ánh sáng
TT | Mục đích sử dụng | Phương án bố trí chiếu sáng |
Phân bố ánh sáng của đèn pha | ||
Hẹp | Trung Bình | Rộng | |||
1 | Luyện tập-Giải trí | Bốn góc sân hoặc Hai bên sân |
# | # | ## |
2 | Thi đấu thông thường và thi đấu chính thức |
Bốn góc sân | ## | # | # |
Hai bên sân | # | ## | # |
#: Đèn có thể sử dụng cho chiếu sáng phụ trợ. ##: Đèn ưu tiên sử dụng cho chiếu sáng chính
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐỘ RỌI ÁNH SÁNG TRÊN SÂN BÓNG
Sơ đồ điểm đo:
Cách tính độ rọi trung bình:
PHƯƠNG ÁN CHIẾU SÁNG SÂN MINI SỬ DỤNG ĐÈN LED NHẤT NAM


SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN MINI 40 x 20
STT | LOẠI ĐÈN | SỐ LƯỢNG | QUANG THÔNG | ĐỘ SÁNG |
1 | PC200WE | 12 | 12000 Lumen | 100 LUX |
2 | PC300WE | 12 | 14000 Lumen | 120LUX |
3 | Kimcuong200 | 12 | 18000 Lumen | 150LUX |
BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN.




Độ rọi trung bình (Eav) | Độ rọi lớn nhất – Emax | Độ rọi nhỏ nhất – Emin | Độ đồng đều -Uo |
100 lux | 120 lux | 60 lux | 0.5 |
SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN 7 NGƯỜI 60 x 40m
STT | LOẠI ĐÈN | SỐ LƯỢNG | QUANG THÔNG | ĐỘ SÁNG |
1 | PC300WE | 14 | 140LUX | |
2 | PC200WE | 16 | 130LUX | |
12 | ||||
BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN.


Độ rọi trung bình –Eav | Độ rọi lớn nhất – Emax | Độ rọi nhỏ nhất – Emin | Độ đồng đều -Uo |
130 lux | 200 lux | 70 lux | 0.53 |
SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT GIỮA ĐÈN LED VÀ ĐÈN MH (METAL HILIDE)
THÔNG SỐ SO SÁNH | MH | LED |
Hiệu suất phát quang | Thấp (90lumen/ W) | Cao (150 lumen/W) |
Hiệu suất điện | Dễ bị sốc điện( điện áp cao) | An toàn (điện áp thấp) |
Tuổi thọ | Ngắn (5,000h) | Cao (>50,000h) |
Dải điện áp làm việc | Hẹp (±7%) | Rộng(100 – 240V) |
Công suất tiêu thụ | Lớn (450 w) | Nhỏ ( 110W) |
Thời gian bật sáng | Dài ( Trên 10 phút) | Nhanh (1s) |
Nhấp nháy | Có (dòng điện xoay chiều) | Không (dòng điện 1 chiều) |
Chỉ số màu | Thấp, màu sân cỏ không trung thực | Cao, Ra>80 cho màu cỏ xanh, thực |
Nhiệt độ màu | Thường không đồng đều | Nhiệt độ màu lý tưởng, đồng đều |
Độ chói lóa | Chói lóa mạnh (Dazzle) | Ít chói lóa |
Sự suy giảm ánh sáng | Trong thời gian ngắn | Chậm ( 10% sau 30000 giờ) |
Chi phí bảo dưỡng | Cao – cần thay thế bảo dưỡng | Thấp – không phải thay bóng |
HIỆU QUẢ KINH TẾ KHI SỬ DỤNG ĐÈN LED VÀ ĐÈN MH (METAL HILIDE)

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.